Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Sủng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 4/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Phù Lãng - Xã Phù Lãng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Sủng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 11/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lai - Xã Xuân Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Sủng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Quang - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí Sủng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 22/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Sủng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Trường Yên - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Sủng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 30/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Như Thường, nguyên quán Minh đức - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Như, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Như, nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Như, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị