Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 27/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Kha Phú Nguyễn Thành, nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 24/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Hương - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phú, nguyên quán Mỹ Hương - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Phú, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phú Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đinh Phú, nguyên quán Phú Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phú, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 13 - 9 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phú, nguyên quán Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 7/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh mỹ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phú, nguyên quán Thanh mỹ - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phú, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị