Nguyên quán Thành Phước - Gò Dầu - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phượng, nguyên quán Thành Phước - Gò Dầu - Bình Dương, sinh 1945, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 14/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phượng, nguyên quán Hoàng quang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phượng, nguyên quán Hồng Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phượng, nguyên quán Quỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Lân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phượng, nguyên quán Hạnh Lân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh