Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 1/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phủ LÝ - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Phủ LÝ - Nam Hà - Nam Định hi sinh 1/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Đồn Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An hi sinh 29/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hiến Pháp, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 26/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh