Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 5/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Sơn - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TƯỜNG (HỖ), nguyên quán Tam Sơn - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 14/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Văn Canh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tường, nguyên quán Văn Canh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bằng Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Yên - Định Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tường, nguyên quán Tân Yên - Định Thành - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tường, nguyên quán Hồng Phong - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Dũng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tường, nguyên quán Thụy Dũng - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 28.11.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà