Nguyên quán đình Xuyên - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Định, nguyên quán đình Xuyên - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Dung, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Đương, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Hoà, nguyên quán Hưng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Hợi, nguyên quán Phú Lương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Hường, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/08/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Lục, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Mui, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Quê, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Tám, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An