Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đ. Khái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đồng Cư - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Hồng Khái, nguyên quán Đồng Cư - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 11/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Cư - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Hồng Khái, nguyên quán Đồng Cư - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 11/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Bá - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Khái Thanh, nguyên quán Tiên Bá - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Xuân Khái, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sóng Liểu - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Sái Văn Khái, nguyên quán Sóng Liểu - Thuận Thành - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khuê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Khái, nguyên quán Vĩnh Khuê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Khái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Khúc - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Khái, nguyên quán Vĩnh Khúc - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khái, nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị