Nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Đến, nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Đến, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An, sinh 1948, hi sinh 8/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nhữ Văn Đến, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Long - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Như Đến, nguyên quán Bình Long - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1956, hi sinh 7/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Hương - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đến, nguyên quán Yên Hương - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Đến, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Văn Đến, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 22/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nhữ Văn Đến, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 24/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước