Nguyên quán Đông Nghi - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đợi, nguyên quán Đông Nghi - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1943, hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ V Đợi, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đợi, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Nghi - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đợi, nguyên quán Đông Nghi - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1943, hi sinh 10/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Minh Đợi, nguyên quán Thanh Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Văn Đợi, nguyên quán Thạch Hà - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Công Đợi, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Xuân Đợi, nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Đợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa