Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Thục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỹen Thị Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Hoàng - Xã Văn Hoàng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 12/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Hai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 22/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 30/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Thị Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Liệt Sỹ - Thị trấn Yên Mỹ - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Mỏi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Dân Tiến - Xã Dân Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên