Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 19/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Chiền Đen - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Đèo Văn Thính, nguyên quán Chiền Đen - Sông Mã - Sơn La, sinh 1952, hi sinh 23/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc ban - Vĩnh yên - Nà Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Thính, nguyên quán Bắc ban - Vĩnh yên - Nà Hang - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Thính, nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn La - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Thính, nguyên quán Sơn La - Bình Lục - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Thính, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 09/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Thính, nguyên quán Thụy lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc ban - Vĩnh yên - Nà Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Thính, nguyên quán Bắc ban - Vĩnh yên - Nà Hang - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 31/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh