Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hòa - Xã Nghĩa Hòa - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ngân Sơn - Cao bằng
Liệt sĩ Doanh Thị Trang, nguyên quán Ngân Sơn - Cao bằng, sinh 1950, hi sinh 17/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Thị Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doanh Thị Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Doanh, nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Doanh, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 04/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Doanh, nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 06/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Doanh Lam, nguyên quán An Đình - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai