Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Việt, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Việt, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 22/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Quốc Việt, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 22/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Các Điếu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Đình Việt, nguyên quán Các Điếu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tấn Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Toàn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Thế Việt, nguyên quán Nam Toàn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Thanh Việt, nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nội Dực - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Trọng Việt, nguyên quán Nội Dực - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Tứ Việt, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị