Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1930, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 26/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thọ, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 14/05/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thọ, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 24/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh đông - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thọ, nguyên quán Tịnh đông - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1960, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hảo - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thọ, nguyên quán Nghi Hảo - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thọ, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An