Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Lịch, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Liễu, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Ninh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Tại, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Kênh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Tấn, nguyên quán Tam Kênh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Thai, nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Anh Hưng - Lấp Vò - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Thế, nguyên quán Mỹ Anh Hưng - Lấp Vò - Đồng Tháp hi sinh 22/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thiên, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 1/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiên, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 12/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước