Nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kế, nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Kế, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kế, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 31/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Long - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kế, nguyên quán Kỳ Long - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 22/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Tứ - Phúc Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Cao Kế, nguyên quán Vân Tứ - Phúc Xuyên - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 31/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Kế, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 26/7/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kế, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hà - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kế, nguyên quán Hoàng Hà - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 17/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cường lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Cường lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị