Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lương - Phường Đông Lương - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Tường - Thụy ANh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thiệu, nguyên quán Thụy Tường - Thụy ANh - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN ĐỨC THIỆU, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1936, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Việt Hưng - Hoành Bồ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiệu, nguyên quán Việt Hưng - Hoành Bồ - Hải Hưng, sinh 1968, hi sinh 09.05.1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiệu, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An trạch - Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thiệu, nguyên quán An trạch - Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Thiệu, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu Quyết, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 03/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh