Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Tiến, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh An - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Tiến, nguyên quán Ninh An - Hoa Lư - Ninh Bình hi sinh 18/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Tiến, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Hiệp - Duy tiên - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Đình Tiến, nguyên quán Duy Hiệp - Duy tiên - Quảng Nam hi sinh 04/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Tiến, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Đình Tiến, nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Tiến, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Tiến, nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Đình Tiến, nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An