Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trung Trưng, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Trưng, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN QUANG TRƯNG, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Trưng, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Trưng, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 17/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Trưng, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 17/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Trưng, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 13.17.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Trưng, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Dương - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Ngọc Trưng, nguyên quán Điện Dương - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 21/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên Trưng, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 1/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị