Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/0968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Ninh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Du, nguyên quán Thiệu Ninh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 10/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cát Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Du, nguyên quán Cát Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 22/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Du, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 29/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Du, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Du, nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 5/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Du, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Du, nguyên quán Vỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hảo Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị