Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồn Xa - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Đồn Xa - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 29/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 2/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Quan - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kế, nguyên quán Ngọc Quan - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế Luỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kế Oanh, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Kế Vũ, nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 2/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị