Nguyên quán Gia Tiên - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lâm Văn Thụy, nguyên quán Gia Tiên - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 12/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Thụy, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Ti?n - Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Thụy, nguyên quán Quang Ti?n - Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 10/1947, hi sinh 02/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Thụy, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thụy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Xuân Thụy, nguyên quán Tam Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Thụy, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hoà - Hưng Yên
Liệt sĩ Trịnh Kế Thụy, nguyên quán Yên Hoà - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Thụy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đức Thụy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh