Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đẳng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đẳng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 30/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Kim Đẳng, nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 18 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đẳng Song, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Đẳng, nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 15/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Kim Đẳng, nguyên quán Vạn Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân an - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Duy Đẳng, nguyên quán Thân an - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 16/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Đẳng, nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đẳng Song, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Đẳng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh