Nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đỉnh, nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiền - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đỉnh, nguyên quán Nam Tiền - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1925, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đỉnh, nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1936, hi sinh 20/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đỉnh, nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Lý - Hương Bình - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Trí Đỉnh, nguyên quán Thương Lý - Hương Bình - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 10/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Đỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hương Sơn - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Đỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại -