Nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Khê, nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 7/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Khê, nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Khê, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Khê, nguyên quán Thanh Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 22/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Khê, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 09/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Khê, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 21/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nga Vinh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Khê, nguyên quán Nga Vinh - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đức - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Khê, nguyên quán An Đức - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1927, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguễn Văn Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần văn khê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -