Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại LâmThao - Xã Lâm Thao - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Bằng An - Xã Bằng An - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Lạc - Xã Nghĩa Lạc - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định