Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Tiến Dũng - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Bạch, nguyên quán Kim Liên - Tiến Dũng - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bạch, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 05/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Lương - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bạch, nguyên quán Hoàng Lương - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 13/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bạch, nguyên quán Thức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bạch, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bạch Tô, nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bạch Tuyết, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 16/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thái Bạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh