Nguyên quán Đại Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bản, nguyên quán Đại Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bản, nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bản, nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khẵc Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Chu phan - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 28/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Minh - Xã Cát Minh - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đại Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thái Sơn - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 16/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 16/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 21/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng