Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn H Của, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Của, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn THị Của, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Của, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Của, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 26/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Của, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Của, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Của, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 07/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Của, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1936, hi sinh 30/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tịnh Long - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Văn Của, nguyên quán Tịnh Long - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 2/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương