Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Dĩ, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Dĩ, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 03/07/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG DĨ (SƠN), nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phúc Phượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Q Dĩ, nguyên quán Phúc Phượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Lợi - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Dĩ, nguyên quán Thuận Lợi - Tây Ninh, sinh 1920, hi sinh 19/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Phượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Q Dĩ, nguyên quán Phúc Phượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Dĩ, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Dĩ, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 7/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị