Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Diêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Sơn Cao - Xã Sơn Cao - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Diêm, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngo Phú Diêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Bá Diêm, nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Diêm, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Bá Diêm, nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Diêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hà Châu - Xã Hà Châu - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng thị diêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng ngọc diêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diêm Công Sồi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hương Mai - Huyện Việt Yên - Bắc Giang