Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Do, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 13/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Do, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Do, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Do, nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Do, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 7/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Do, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Do Hoa, nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 2/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thanh - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Do Thuỷ, nguyên quán Đại Thanh - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 24/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Do, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Do Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa