Nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kiều, nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kiều, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kiều, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bằng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Kiều, nguyên quán Quỳnh Bằng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 7/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Kiều, nguyên quán Yên Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Kiều Truyền, nguyên quán Thanh Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh