Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 22/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bắc - Xã Tịnh Bắc - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Điền Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lệ, nguyên quán Điền Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lệ, nguyên quán Điền Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lệ, nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Lệ, nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 2/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lệ Hoà, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lệ, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Lộc - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lệ, nguyên quán Phúc Lộc - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 15/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh