Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Phú - Xã Tân Phú - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Ước - Xã Tân Ước - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1930, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Trung Chính - Xã Trung Chính - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Phan Sào Nam - Xã Phan Sào Nam - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mưu Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kỳ Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 4/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tương Giang - Xã Tương Giang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh