Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Nhậm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Đằng - Xã Bạch Đằng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nhậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Nhậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Nhậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 22/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Nhậm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Nhậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đăng Nhậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Nhậm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Nhậm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị