Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hòa Thiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Chánh - Xã Đại Chánh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn V. Thiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Sơn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Thiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thiệt, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 10/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH VĂN THIỆT, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thôn 4 Cẩm Thanh - Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Thiệt, nguyên quán Thôn 4 Cẩm Thanh - Hội An - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Lưu Văn Thiệt, nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1944, hi sinh 07/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An