Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thái Uý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phúc Tiến - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Uý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/10/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Như Uý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ Phú - Xã Thụy Phú - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Uý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Uý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 19/8/1945, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Uý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trung Uý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Thiếu uý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trụ - Xã Nghĩa Trụ - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Uý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Uý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Xá - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định