Nguyên quán Nam Quan - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Xuân Đức, nguyên quán Nam Quan - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Đức, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kháng Chiến - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Đức Xuân, nguyên quán Kháng Chiến - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Định - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Đức Xuân, nguyên quán Tam Định - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Xuân, nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 3/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Xuân, nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 09/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lăng Năm - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Xuân, nguyên quán Lăng Năm - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 5/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh