Nguyên quán Minh Cương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liệu, nguyên quán Minh Cương - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liệu, nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sự Liệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liệu, nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liệu, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liệu, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 24/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân – Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liệu, nguyên quán Hưng Nhân – Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Phúc Sơn - - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liệu, nguyên quán Phúc Sơn - - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 10/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Liệu, nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 12/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai