Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Linh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Linh Hoài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Linh Lượng, nguyên quán Sơn Thuỷ - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Linh, nguyên quán Hưng Ngãi - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 16/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Đức - Gò Dầu
Liệt sĩ Nguyễn Thị Linh, nguyên quán Thanh Đức - Gò Dầu, sinh 1949, hi sinh 18/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Trà Linh, nguyên quán Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 30/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Cường - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Linh, nguyên quán Phú Cường - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 13/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch cần - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Linh, nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch cần - Thanh Hoá hi sinh 20/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh