Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nhường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nhường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Quang Nhường, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Nhường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhường, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Phú Hạ - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Nhường, nguyên quán Tân Phú Hạ - Đức Hòa - Long An hi sinh 14/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Hữu Nhường, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 14/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Nguyên - KS - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Nhường, nguyên quán Bình Nguyên - KS - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước