Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Yêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 18/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Yêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Yêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Yêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Duy ninh - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Yêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Võ ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Yêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Võ ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Yêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Võ ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Yêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Trị - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Yêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/71, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Yêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 3/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam