Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cao Hâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 26/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Hâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Hâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Hưng - Xã Mỹ Hưng - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng Hâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Hâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Lai Hạ - Xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Hâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nhữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 13/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam