Nguyên quán Yên Thanh - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Phu, nguyên quán Yên Thanh - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Khắc Phu, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Phu, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Du - Nam Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phu, nguyên quán Hồng Du - Nam Giang - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 23/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phu, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Phu, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 01/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phu, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 23/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phu, nguyên quán Sơn Thuỷ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú hi sinh 30/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đ Phu, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải lạng - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sư Trách Phu, nguyên quán Hải lạng - Tiên Yên - Quảng Ninh hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh