Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thế Tưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thế Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thế Nho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thế Kỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thế Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thế Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thế Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thế Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 3/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Duyên Thái - Xã Duyên Thái - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thế Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội