Nguyên quán Đoàn Xá - Kiến Thuỵ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Đoàn Xá - Kiến Thuỵ, sinh 1948, hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiên Thanh - Tân Hưng - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nông Đức Thuận, nguyên quán Thiên Thanh - Tân Hưng - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán số 98a Tổ 2K74 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Thuận, nguyên quán số 98a Tổ 2K74 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Thuận, nguyên quán Tiền Phong - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thuận, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thuận, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh