Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 20/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Mỹ Phước - Xã Mỹ Phước - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm B Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Chính Liêm, nguyên quán Tiên An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Đúc Chính, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1948, hi sinh 19/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kẻ Sặt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Chính, nguyên quán Kẻ Sặt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 05/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Chính, nguyên quán Thúc Kháng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh