Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Giao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Giao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Giao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năm Giao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Danh Lam, nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Danh, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 26/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thị trấn Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thành Danh, nguyên quán Thị trấn Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1962, hi sinh 07/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Thế Danh, nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1960, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Danh, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị