Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Duy Thiệu, nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 22 - 11 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Duy Thống, nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Duy Thuỳ, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Duy Tiên, nguyên quán Giao Lân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Duy Tiến, nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 30/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 45 Ngõ1 - Khối 20 - Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Duy Tiến, nguyên quán Số 45 Ngõ1 - Khối 20 - Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Tiếp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Duy Tính, nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Duy Trinh, nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hi sinh 23/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị